Lu

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 13:44, ngày 18 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*lɔʔ[1] ~ *lɔɔʔ[1] ~ *lɔs[1]/[cg1] chum nhỏ bằng đất nung
    lu nước
    lu đất
    đập lu
    vịt quay lu
  2. (Proto-Mon-Khmer) /*luh[1]/[cg2] lỗ ở đáy vật chứa để rút nước ra
    thoát nước
    bể
    tháo để thau bể
    nút lỗ lại
  3. xem lu lu
  • Lu nước
  • Xe lu

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer)
        លូ លូ
        (/lùː/)

      • (Cơ Ho Sre) tanglor, tanglos
      • (Pa Kô) parlúh ("vò rượu")
      • (Danaw) /lo¹/
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Bước lên tới: a b c d Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF