Nhọ

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 21:03, ngày 28 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*m-lɔːʔ/[cg1] chất đen bẩn bám vào bề mặt khi đốt nhiên liệu; (nghĩa chuyển) đen đủi, xui xẻo, không may mắn; (cũng) lọ
    nhọ nồi
    nhọ nhem
    bôi nhọ lên mặt
    nhọ nghẹ
    số nhọ lắm
    hôm nay hơi nhọ
Ấm nước phủ đầy lọ

Từ cùng gốc

  1. ^