Mái

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 14:10, ngày 19 tháng 8 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*meeʔ ~ *ʔmeeʔ/ [cg1](Proto-Vietic) /*meːʔ ~ *mɛːʔ/ [cg2] động vật thuộc giống cái, thường nói về gia cầm
    hòn Trống Mái
    te tái như mái mắc đẻ
  2. (Proto-Vietic) /*ɓaːlʔ/ [cg3] phần che phủ phía trên cùng của tòa nhà; phần tóc trên đầu người hoặc phần tóc phía trên trán
    nhà mái tranh
    tốc mái
    bạc mái đầu
    cắt tóc mái chéo
  • Gà mái
  • Mái ngói âm dương (cố đô Huế)
  • Tóc mái bằng

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^
  3. ^

Xem thêm