Đắp

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 21:27, ngày 18 tháng 11 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*ɟt₁ap [1]/ ("lớp; chồng lên") [cg1](Proto-Vietic) /*tap [2]/ [cg2] [a] phủ lên trên; đặt thêm vật liệu lên trên để tạo thành khối
    đắp chăn
    đắp chiếu
    đắp mặt nạ
    đắp áo cho đỡ lạnh
    vun đắp
    bồi đắp
    xây đắp
    đắp mộ
    đắp đập
    đắp tượng
    đắp
Mèo đắp chăn

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của đắp bằng chữ () (ba)(đạp) (/p-dʌp̚ /.

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer) អណ្ដាប់(/ʔɑndap/) ("tầng, lớp")
      • (Môn) ထပ်(/thɔp/) ("xếp chồng")
      • (Chơ Ro) /tap/ ("lớp")
      • (M'Nông) dăp ("xếp chồng")
      • (Giẻ) /ratap/ ("xếp chồng")
      • (Cơ Ho Sre) /tap/ ("lớp; chồng lên")
      • (Cơ Ho Sre) rödap ("chồng, đống")
      • (Stiêng) /tap/ ("lớp") (Biat)
      • (Bru) /tɔ̀p, thɔp/ ("xếp chồng")
      • (Khasi) syrtap ("xếp chồng")
      • (Hà Lăng) thơp ("đắp")
      • (Nyah Kur) /pədáp/ ("xếp chồng")
  2. ^ (Mường) tắp

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.