Bước tới nội dung

Xác xơ

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 14:59, ngày 24 tháng 4 năm 2025 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Hán) (xác) + () (nghĩa gốc) chỉ còn phần vỏ ngoài và phần sợi lõi do bị phá hủy; (nghĩa chuyển) tình trạng thảm hại, không còn gì nguyên vẹn
    Trách ai trồng chuối dưới bàu
    Trái ăn, rọc, bỏ tàu xác xơ
    nghèo xơ xác

Xem thêm