Tháng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 09:55, ngày 11 tháng 5 năm 2023 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*k-raːŋʔ/  [cg1] khoảng thời gian giữa hai lần trăng tròn, hoặc bằng một phần mười hai của năm dương lịch; khoảng thời gian 30 ngày; (nghĩa chuyển) thời kì kinh nguyệt
    đầu tháng
    đêm tháng năm chưa nằm đã sáng
    ngày tháng mười chưa cười đã tối
    thấy tháng

Từ cùng gốc

  1. ^