Cốt

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 01:58, ngày 4 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
  1. (Pháp)
    code code
    ()
    đèn chiếu gần của phương tiện giao thông, đèn cos
    trong khu dân cư phải dùng đèn cốt
    tắt pha bật cốt
  2. (Pháp)
    cosse cosse
    (/kɔs/)
    miếng kim loại bọc một đầu của dây diện, có một phần dẹt có lỗ để bắt vít cố định
    đầu cốt ngắn
    đầu cốt đồng
  • Ký hiệu đèn chiếu gần
  • Đầu cốt bọc nhựa

Xem thêm