Bước tới nội dung

Mánh

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 13:40, ngày 28 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*-mɛːŋʔ/ [cg1] (Trung Bộ) xem miếng; (nghĩa chuyển) kĩ thuật hoặc thủ thuật; (nghĩa chuyển) thủ đoạn, mưu mô để lấy lợi cho bản thân; (nghĩa chuyển) được lợi lớn
    mánh cơm manh áo
    uống mánh nác
    mánh kẹo
    giữ mánh
    mánh
    mánh đấm
    mánh khóe
    mánh lới
    giở mánh bịp bợm
    trúng mánh
    mánh
    bể mánh

Từ cùng gốc

  1. ^