Cứt

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 21:35, ngày 8 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*ʔic ~ *ʔiə(c) ~ *ʔ(ə)c/ [cg1](Proto-Vietic) /*kəc ~ *kɨc/ [cg2] bã chất thải rắn do tiêu hóa thức ăn được cơ thể tống ra ngoài qua hậu môn; (nghĩa chuyển) thối, xấu, dơ bẩn
    cục cứt
    cứt khô
    hoa cứt lợn
    bông hoa nhài cắm bãi cứt trâu
    xui trẻ ăn cứt
    Cục cứt!
    dở như cứt
    đồ cứt đấy ai cần
Cục cứt

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^