Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Gõ
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
Phiên bản vào lúc 09:30, ngày 29 tháng 9 năm 2023 của
Admin
(
thảo luận
|
đóng góp
)
(
khác
)
← Phiên bản cũ
|
Phiên bản mới nhất
(
khác
) |
Phiên bản mới →
(
khác
)
(
Proto-Mon-Khmer
)
/*g(uə)h/
[cg1]
dùng tay hoặc vật cứng đập nhẹ vào vật khác để phát ra tiếng kêu
gõ
mõ
gõ
cửa
nhạc
cụ
gõ
gõ
lại
cho
thẳng
gõ
bàn
phím
gõ
một
phát
vào
đầu
(mượn từ ngôn ngữ lân cận)
[a]
 
các loài cây thuộc chi
Sindora
, thường dùng để lấy gỗ xây nhà hoặc đóng nội thất;
(cũng)
gụ
gõ
dầu
gõ
lau
gõ
biển
gỗ
gõ
Cây gõ
Chú thích
^
So sánh với
(
Khmer
)
ក្រកោះ
(
/kakoh/
)
("gõ mật")
,
(
Ba Na
)
kô
("gõ mật")
,
(Kuy)
/korkoh/
.
Từ cùng gốc
^
(
Khmer
)
គោះ
(
/kŭəh/
)
(
Chơ Ro
)
/gŏh/
(
Bru
)
/kakɒ̤h/
(
Jru'
)
/kjɔh/
(
Stiêng
)
/gɔh/
(
Giẻ
)
/gɔʔ/
(
Xơ Đăng
)
/həgow/
(
Cùa
)
/khoʔ/
(
Triêng
)
/kɔh/
(
Jru'
)
/tgɔh/