Hàm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 11:08, ngày 9 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*[t₁]ʔaam/ [cg1](Proto-Vietic) /*tŋ-ʔaːm → *-haːm/ [cg2] phần xương mặt có răng mọc; sáu cặp răng mọc trong cùng
    hàm trên
    hàm dưới
    răng hàm
    tay làm hàm nhai
    hàm én
Hàm cá mập

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^
      • (Chứt) /təŋʔaːm¹/ (Rục)
      • (Chứt) /ʈaʔaːm¹/ (Sách)
      • (Chứt) /ʔæːm/ (Arem)
      • (Thổ) /hɐːm²/ (Cuối Chăm)
      • (Thổ) /haːm²/ (Làng Lỡ)