Méo

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 18:47, ngày 9 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*ɓiəwʔ/[cg1](Proto-Vietic) /*ɓɛːwʔ/[cg2] bị biến dạng, không còn giữ hình dạng thông thường; (nghĩa chuyển) âm thanh bị biến đổi, không còn rõ ràng như ban đầu
    méo
    sợ méo mặt
    nồi tròn vung méo
    bóp méo
    băng ghi âm méo tiếng
    chỉnh méo cả giọng
Đường ray bị méo do nắng nóng

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^