Mụn
- (Proto-Mon-Khmer) /*mun ~ *muunʔ ~ *muən/ [cg1] nốt nhỏ nổi ở ngoài da; (nghĩa chuyển) mảnh, mẩu nhỏ; (nghĩa chuyển) đứa con, hàm ý chỉ sự hiếm hoi
Từ cùng gốc
- ^
- (Khmer)
មុន - (Môn) /kəmɔn/
- (Mường) mũn
- (Ba Na) mŭn
- (Hre) /ʔmɔ̀n/
- (Giẻ) /mɔːn/
- (M'Nông) mư̆ñ ~ miñ
- (Xơ Đăng) /mɔn/
- (Stiêng) /mon/ (Bù Lơ)
- (Stiêng) /mun/ (Biat)
- (Triêng) /muən/
- (Triêng) /moːn/ (Kasseng)
- (Cơ Tu) /mamon/ (Phương)
- (Cơ Tu) /moon/ (Dakkang)
- (Cơ Tu) /ʔammoon/ (Triw)
- (Tà Ôi) /moon/
- (Tà Ôi) /mmoon/ (Ngeq)
- (Khơ Mú) /mɯ̀an/ (Yuan)
- (Khơ Mú) /tmmuən/ (Cuang)
- (Jru') /muːn/
- (Nyah Kur) /mùn/
- (Alak) /muːn/
- (Lavi) /muːn/
- (Nyaheun) /mun/
- (Tampuan) /mon/
- (Kantu) /mamon/
- (T'in) /moːn/ (Mal)
- (Nancowry) môn
- (Lamet) /mun/
- (Palaung) mūn
- (Chong) /mun/
- (Pear) /mun/
- (Khmer)