Nhúng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 02:09, ngày 4 tháng 8 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*[b]t₁uuŋ ~ *[b]t₁uəŋ/ [cg1](Proto-Vietic) /*ʄuːŋʔ/ [cg2] cho vào chất lỏng rồi lấy ra; (nghĩa chuyển) tham gia vào; (cũng) dúng
    nhúng nước
    nhúng lẩu
    nhúng giấm
    nhúng chàm
    nhúng sâu vào vụ án
    đừng nhúng tay
    nhúng mũi vào việc người khác
Nhúng áo xuống nước sông

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^