Rận

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 13:25, ngày 30 tháng 8 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*(d)mrəɲʔ/[cg1](Proto-Vietic) /*m-rəɲʔ/[cg2] bọ hút máu ký sinh trên cơ thể người và động vật
    giận con rận, đốt cái áo
    bắt rận
    trong chăn mới biết chăn rận
Con rận

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Xem thêm