Tôi

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 15:51, ngày 30 tháng 9 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) ? ("nô lệ") [cg1](Proto-Vietic) /*soː/ [cg2] [a] (nghĩa gốc) người hầu; (nghĩa chuyển) đại từ ngôi thứ nhất mang tính khiêm nhượng [b]; (cũng) tui
    tôi tớ
    tôi mọi
    cái tôi
    tôi và chúng ta

    Người ta đi cấy lấy công,
    Tôi nay đi cấy còn trông nhiều bề.
  2. (Hán thượng cổ) (thối) /*sʰuːds/ [c] dùng nhiệt để làm thay đổi tính chất của vật liệu
    thép đã tôi thế đấy
    vôi tôi
Vôi tôi đóng gói sẵn

Chú thích

  1. ^ Đại từ tôi không có đủ dẫn chứng để chứng minh cụ thể nguồn gốc, nhưng có thể có nguồn gốc từ ngôn ngữ Cơ Tu cổ /*sool/ nghĩa là "người hầu, nô lệ", xuất hiện trong tiếng Việt vào khoảng cuối thế kỳ 16, đầu thế kỷ 17.
  2. ^ Hiện tượng sử dụng các danh từ chỉ người hầu, nô lệ để làm đại từ ngôi thứ nhất là hiện tượng khá phổ biến trong các ngôn ngữ Đông Á và Đông Nam Á, ví dụ tiếng Hán (thần) khi xưng hô với vua, () khi xưng hô với bề trên, tiếng Nhật (/boku/) (bộc trong nô bộc), tiếng Khmer ខ្ញុំ(/khñom/) (người hầu).
  3. ^ So sánh với (Quảng Đông) /seoi6/

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Xem thêm