Văng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 17:14, ngày 8 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*gwa[]ŋ ~ *gwaiŋ/ ("ném") [cg1] bắn ra, vọt ra; (nghĩa chuyển) bật ra những lời thô tục; (nghĩa chuyển) ngay lập tức
    ngã văng kính
    chiếc xe chạy qua văng nước tung tóe
    văng chài
    văng tục
    văng đéo văng nắt
    văng mấy câu láo lếu
    làm văng
    bị mắng đi văng luôn

Từ cùng gốc

  1. ^