Tháng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 16:48, ngày 10 tháng 9 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*k-raːŋʔ/ [cg1] khoảng thời gian giữa hai lần trăng tròn, hoặc bằng một phần mười hai của năm dương lịch; khoảng thời gian 30 ngày; (nghĩa chuyển) thời kì kinh nguyệt
    đầu tháng
    đêm tháng năm chưa nằm đã sáng
    ngày tháng mười chưa cười đã tối
    thấy tháng

Từ cùng gốc

  1. ^