Sành

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 12:56, ngày 4 tháng 8 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*k-rɛːŋʔ/[?][?] [cg1] đồ đất nung có tráng men, thường nung ở nhiệt độ thấp hơn đồ sứ
    gốm sành
    vại sành
    chén sành
    rán sành ra mỡ
  2. (Proto-Mon-Khmer) /*graŋ ~ *graiŋ/ ("biết, hiểu")[?][?] [cg2] thông thạo, biết rõ, có nhiều kinh nghiệm về một thứ gì
    sành sỏi
    sành ăn
    rất sành nhạc cổ
    sành nghề
Chén sành Việt Nam thế kỉ 13-14

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^