Tháng
- (Proto-Vietic) /*k-raːŋʔ [1]/ [cg1] khoảng thời gian giữa hai lần trăng tròn, hoặc bằng một phần mười hai của năm dương lịch; khoảng thời gian 30 ngày; (nghĩa chuyển) thời kì kinh nguyệt
Từ cùng gốc
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.