Nấm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*ɗəmʔ [1]/ [cg1] các sinh vật sống bậc thấp thuộc giới Fungi, một số có dạng đơn bào, đa số phát triển dạng sợi đa bào gọi là thể sợi, một số loài phát triển lớn thành mũ nấm mọc trên bề mặt để phát tán bào tử; (nghĩa chuyển) mô đất đắp thành hình tròn
    nấm mốc
    nấm men
    nấm hương
    nấm rơm
    nấm độc
    mọc lên như nấm
    nấm mồ
    đắp nấm trồng chanh
    nấm cỏ ven đường
Nấm mũ đỏ độc và gây ảo giác

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.