Nhựa

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*ɟar [1]/ [cg1](Proto-Vietic) /*ɲaːʔ [2]/ [cg2] dịch lỏng chảy trong thân cây, khi khô đặc dẻo lại và dính rất chặt; (nghĩa chuyển) chất rắn tạo thành từ dịch lỏng chiết ra từ cây hoặc tổng hợp từ hóa chất, có tính dẻo; (cũng) dựa
    nhựa cây
    nhựa thông
    nhựa mít
    chuối xanh nhiều nhựa
    nhựa thuốc phiện
    đường nhựa
    ghế nhựa
    đồ nhựa
    nhựa nguyên sinh
    trải nhựa
  • Nhựa cây
  • Ghế nhựa

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.