Vỡ

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Việt trung đại - 1651) ꞗỡ rời ra thành nhiều mảnh; (nghĩa chuyển) tan rã; (nghĩa chuyển) bị lộ ra; (nghĩa chuyển) khai phá; (nghĩa chuyển) bắt đầu hiểu ra
    đập vỡ
    gương vỡ lại lành
    ong vỡ tổ
    tổ chức tan vỡ
    vỡ kế hoạch
    câu chuyện vỡ lở
    vỡ hoang
    vỡ đất trồng trọt
    vỡ lẽ
    tập làm rồi sẽ vỡ dần ra
    lớp vỡ lòng
Gương vỡ