Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Hàm
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
Phiên bản vào lúc 11:08, ngày 9 tháng 4 năm 2024 của
Admin
(
thảo luận
|
đóng góp
)
(
khác
)
← Phiên bản cũ
|
Phiên bản mới nhất
(
khác
) |
Phiên bản mới →
(
khác
)
(
Proto-Mon-Khmer
)
/*[t₁]ʔaam/
[cg1]
→
(
Proto-Vietic
)
/*tŋ-ʔaːm → *-haːm/
[cg2]
phần xương mặt có răng mọc; sáu cặp răng mọc trong cùng
hàm
trên
hàm
dưới
răng
hàm
tay
làm
hàm
nhai
hàm
én
Hàm cá mập
Từ cùng gốc
^
(
Khmer
)
ថ្គាម
(
/thkìːəm/
)
(T'in)
/kaːm/
(Mal)
(
Cơ Tu
)
/taʔaːm/
(
Tà Ôi
)
/tankʌaːm/
(Ngeq)
(
Pa Kô
)
tang-am
(
Ba Na
)
tơ'ngam
(Pleiku)
(
Chơ Ro
)
/digam/
(
Hà Lăng
)
tơ'am
(
M'Nông
)
/sek gam/
(Eastern)
(
Xơ Đăng
)
/ʔɛ̰əm/
(
Cơ Ho Sre
)
/tərgəm/
(
Stiêng
)
/gɒːm/
(
Stiêng
)
/gəm/
(Bù Lơ)
(
Stiêng
)
/gam/
(Biat)
^
(
Chứt
)
/təŋʔaːm¹/
(Rục)
(
Chứt
)
/ʈaʔaːm¹/
(Sách)
(
Chứt
)
/ʔæːm/
(Arem)
(
Thổ
)
/hɐːm²/
(Cuối Chăm)
(
Thổ
)
/haːm²/
(Làng Lỡ)