Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Nanh
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
Phiên bản vào lúc 10:20, ngày 10 tháng 4 năm 2024 của
Admin
(
thảo luận
|
đóng góp
)
(
khác
)
← Phiên bản cũ
|
Phiên bản mới nhất
(
khác
) |
Phiên bản mới →
(
khác
)
(
Proto-Mon-Khmer
)
/*gnaiŋ ~ *gniəŋ/
[cg1]
→
(
Proto-Vietic
)
/*k-nɛːŋ/
[cg2]
răng nhọn, sắc, mọc giữa răng cửa và răng hàm;
(nghĩa chuyển)
răng sữa đầu tiên của em bé hoặc lợn con;
(nghĩa chuyển)
mầm cây
răng
nanh
nanh
cọp
nhe
nanh
múa
vuốt
mặt
xanh
nanh
vàng
trẻ
mọc
nanh
bẻ
nanh
lợn
nứt
nanh
Nanh mèo
Từ cùng gốc
^
(
Ba Na
)
/gəniɛŋ/
(Jölong)
(
Chơ Ro
)
/gənieŋ/
(
Jru'
)
/kniaŋ/
(
M'Nông
)
niêng
(
Cơ Ho Sre
)
göneng
(
Stiêng
)
/gəneːŋ/
(
Stiêng
)
/nɛːŋ/
(Biat)
(
Xinh Mun
)
/neːŋ/
(
Triêng
)
/kaniaŋ/
(
Triêng
)
/ʔəniəŋ/
(Kasseng)
^
(
Mường
)
nenh
(
Chứt
)
/kəneːŋ¹/
(
Chứt
)
/kəniɲ/
(Arem)
(
Thổ
)
/nɛːŋ¹/
(
Tày Poọng
)
/knɛːŋ/
(
Tày Poọng
)
/nɛːŋ/
(Toum)
(
Thavưng
)
/kaneːŋ¹/