1. (Proto-Mon-Khmer) /*bɟum ~ *bɟuum ~ *bɟuəm ~ *bɟəm/ ("tụ họp lại") [cg1](Proto-Vietic) /*ɟuːm/ [cg2] gom lại gần nhau, khít lại gần nhau
    chân ghế bị giụm
    giụm lại thành đống

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer) ជុំ(/cùm/), ភ្ជុំ(/phcùm/)
      • (Hà Lăng) yum
      • (Cơ Ho Sre) pörjum
      • (Kui) /chùm/
      • (Kui) /chṳm/
      • (Tà Ôi) /paɲɟoom/
      • (Tà Ôi) /pacoom/ (Ngeq)
      • (Tà Ôi) /coomʔ/ (Ong)
      • (T'in) /jɔːm/ (Mal)
      • (Nyah Kur) /pəchùm/
  2. ^