1. (Proto-Mon-Khmer) /*lɔʔ ~ *lɔɔʔ ~ *lɔs/[cg1] chum nhỏ bằng đất nung
    lu nước
    lu đất
    đập lu
    vịt quay lu
  2. (Pháp)
    rouleau
    (/ʁu.lo/)
    xe có bánh lớn hình trụ bọc kim loại, dùng để lăn phẳng và nén chặt vật liệu làm đường; (cũng) hủ lô
    phu kéo lu
    xe lu
  3. xem lu lu
  • Lu nước
  • Xe lu

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer)
        លូ
        (/lùː/)

      • (Cơ Ho Sre) tanglor, tanglos
      • (Pa Kô) parlúh ("vò rượu")
      • (Danaw) /lo¹/