Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Cứt
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
Phiên bản vào lúc 14:11, ngày 12 tháng 10 năm 2024 của
Admin
(
thảo luận
|
đóng góp
)
(
khác
)
← Phiên bản cũ
|
Phiên bản mới nhất
(
khác
) |
Phiên bản mới →
(
khác
)
(
Proto-Mon-Khmer
)
/*ʔic
[1]
~ *ʔiə(c)
[1]
~ *ʔ(ə)c
[1]
/
[cg1]
→
(
Proto-Vietic
)
/*kəc
[2]
~ *kɨc
[2]
/
[cg2]
bã chất thải rắn do tiêu hóa thức ăn được cơ thể tống ra ngoài qua hậu môn;
(nghĩa chuyển)
thối, xấu, dơ bẩn
cục
cứt
cứt
khô
hoa
cứt
lợn
bông
hoa
nhài
cắm bãi
cứt
trâu
xui
trẻ
ăn
cứt
gà
Cục
cứt
!
dở như
cứt
đồ
cứt
đấy
ai
cần
Cục cứt
Từ cùng gốc
^
(
Khmer
)
អាចម៍
(
/ʔac/
)
(
Môn
)
အိက်
(
/oik/
)
(
Khơ Mú
)
/ʔjíak/
(Kui)
/ac/
(
Ba Na
)
/ic/
(
Chơ Ro
)
/ac/
(
Hà Lăng
)
/ik/
(
Giẻ
)
/ek/
(
Cơ Ho Sre
)
/eː/
(
Stiêng
)
/ac/
(Biat)
(
Stiêng
)
/ɛːk/
(Biat)
(
Stiêng
)
/ʔac/
(Bù Lơ)
^
(
Chứt
)
/kɨc⁷/
(Rục)
(
Chứt
)
/kɨc¹/
(Sách)
(
Chứt
)
/kɘc/
(Arem)
(
Chứt
)
/kic¹/
(Mã Liềng)
(
Maleng
)
/kɨc¹/
(Khả Phong)
(
Maleng
)
/kɘc/
(Bro)
Nguồn tham khảo
^
a
b
c
Shorto, H. L. (2006).
A Mon-Khmer comparative dictionary
(P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia.
PDF
^
a
b
Ferlus, M. (2007).
Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon)
[Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.