Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Giụm
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
Phiên bản vào lúc 09:42, ngày 14 tháng 10 năm 2024 của
Admin
(
thảo luận
|
đóng góp
)
(
khác
)
← Phiên bản cũ
| Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
(
Proto-Mon-Khmer
)
/*bɟum
[1]
~ *bɟuum
[1]
~ *bɟuəm
[1]
~ *bɟəm
[1]
/
("tụ họp lại")
[cg1]
→
(
Proto-Vietic
)
/*ɟuːm
[2]
/
[cg2]
gom lại gần nhau, khít lại gần nhau
chân
ghế
bị
giụm
giụm
lại
thành
đống
Từ cùng gốc
^
(
Khmer
)
ជុំ
(
/cùm/
)
,
ភ្ជុំ
(
/phcùm/
)
(
Hà Lăng
)
yum
(
Cơ Ho Sre
)
pörjum
(Kui)
/chùm/
(Kui)
/chṳm/
(
Tà Ôi
)
/paɲɟoom/
(
Tà Ôi
)
/pacoom/
(Ngeq)
(
Tà Ôi
)
/coomʔ/
(Ong)
(T'in)
/jɔːm/
(Mal)
(Nyah Kur)
/pəchùm/
^
chòm
chụm
giùm
dụm
chùm
Nguồn tham khảo
^
a
b
c
d
Shorto, H. L. (2006).
A Mon-Khmer comparative dictionary
(P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia.
PDF
^
Ferlus, M. (2007).
Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon)
[Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.