Vắt
- (Proto-Mon-Khmer) /*pat [1] ~ *pac [1] ~ *paac [1]/ [cg1] → (Proto-Vietic) /*pat [2]/ [cg2] bóp, vặn để cho kiệt nước; (nghĩa chuyển) rút kiệt hết mức có thể; (nghĩa chuyển) thức ăn được nắm chặt thành miếng
- (Proto-Vietic) /*-pat [2]/ [cg3] loài đỉa cạn có danh pháp Haemadipsa picta, thường sống trên các cành cây trong rừng