- (Proto-Mon-Khmer) /*ɟt₁ap[1]/ ("lớp; chồng lên")[cg1]
↳ (Proto-Vietic) /*tap[2]/[cg2][a] phủ lên trên; đặt thêm vật liệu lên trên để tạo thành khối
- đắp chăn
- đắp chiếu
- đắp mặt nạ
- đắp áo cho đỡ lạnh
- vun đắp
- bồi đắp
- xây đắp
- đắp mộ
- đắp đập
- đắp tượng
- bù đắp
Mèo đắp chăn
Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của đắp bằng chữ
波 波
沓 沓
(/p-dʌp̚ /).
Từ cùng gốc
- ^
- (Khmer)
អណ្ដាប់ អណ្ដាប់
("tầng, lớp")
- (Môn)
ထပ် ထပ်
("xếp chồng")
- (Chơ Ro) /tap/ ("lớp")
- (M'Nông) dăp ("xếp chồng")
- (Giẻ) /ratap/ ("xếp chồng")
- (Cơ Ho Sre) /tap/ ("lớp; chồng lên")
- (Cơ Ho Sre) rödap ("chồng, đống")
- (Stiêng) /tap/ ("lớp") (Biat)
- (Bru) /tɔ̀p, thɔp/ ("xếp chồng")
- (Khasi) syrtap ("xếp chồng")
- (Hà Lăng) thơp ("đắp")
- (Nyah Kur) /pədáp/ ("xếp chồng")
- ^ (Mường) tắp
Nguồn tham khảo
- ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.