Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Cậu
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
(
Proto-Vietic
)
/*guːʔ
[1]
/
người nam trẻ tuổi, bạn bè cùng trang lứa
cậu
bé
thông minh
cậu
ơi
tớ
bảo
(
Hán thượng cổ
)
舅
(
cữu
)
/*ɡuʔ/
→
(
Proto-Vietic
)
/*guːʔ
[1]
/
[cg1]
em trai của mẹ
Con
cóc
là
cậu
ông
trời
,
Hễ
ai
đánh
nó thì
trời
đánh
cho
Từ cùng gốc
^
(
Bắc Trung Bộ
)
cụ
(
Mường
)
cũ
(
Chứt
)
/kùː⁴/
(
Chứt
)
/kùːʔ/
(Arem)
(
Thổ
)
/kuː⁴/
(Cuối Chăm)
(
Maleng
)
/kuː⁴/
(Khả Phong)
(
Tày Poọng
)
/kuː⁴/
Nguồn tham khảo
^
a
b
Ferlus, M. (2007).
Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon)
[Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.