- (Proto-Vietic) /*k-nɨəw[1]/[cg1] bộ phận như cái bọc nhỏ ở phần dưới cổ của một số loài chim, có cơ bắp khỏe, dùng để chứa và nghiền thức ăn
- diều gà
- no căng diều
- đầy diều thóc
- (Hán)
鷂 鷂
các loài chim săn mồi, tương đối lớn, mỏ quặp, móng vuốt cong dài và nhọn, thường lượn trên bầu trời để tìm mồi; đồ chơi bằng giấy bọc trên một khung tre, buộc dây dài, lợi dụng sức gió để thả cho bay lên cao
- diều hâu
- diều bắt mất gà
- quạ tha diều mổ
- thả diều
- sáo diều
- lên như diều gặp gió
Từ cùng gốc
- ^
- (Mường) /niɛw²/ (Hòa Bình)
- (Mường) /nɨəw²/ (Sơn La)
- (Chứt) /nəːw²/ (Mã Liềng)
- (Maleng) /kaniew/ (Khả Phong)
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.