Già
- (Proto-Mon-Khmer) /*kraʔ [1] ~ *(k)rah [1]/ [cg1] → (Proto-Vietic) /*k-raː [2]/ [cg2] → (Việt trung đại) tra ~ già ~ jà ở vào tuổi có những hiện tượng sinh lí suy yếu dần; (nghĩa chuyển) có nhiều kinh nghiệm; (nghĩa chuyển) quá mức bình thường hoặc quá nửa