Già
- (Proto-Mon-Khmer) /*kraʔ[1]
~ *(k)rah[1]/[cg1]↳ (Proto-Vietic) /*k-raː[2]/[cg2]↳ (Việt trung đại) tra~ già~ jà ở vào tuổi có những hiện tượng sinh lí suy yếu dần; (nghĩa chuyển) có nhiều kinh nghiệm; (nghĩa chuyển) quá mức bình thường hoặc quá nửa

Xem thêm
Nguồn tham khảo
- ^ Bước lên tới: a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.