Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Giới thiệu Từ nguyên Tiếng Việt
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Nhựa
Ngôn ngữ
Theo dõi
Xem mã nguồn
(
Proto-Mon-Khmer
)
/*ɟar
[1]
/
[cg1]
→
(
Proto-Vietic
)
/*ɲaːʔ
[2]
/
[cg2]
dịch lỏng chảy trong thân cây, khi khô đặc dẻo lại và dính rất chặt;
(nghĩa chuyển)
chất rắn tạo thành từ dịch lỏng chiết ra từ cây hoặc tổng hợp từ hóa chất, có tính dẻo;
(cũng)
dựa
nhựa
cây
nhựa
thông
nhựa
mít
chuối
xanh
nhiều
nhựa
nhựa
thuốc
phiện
đường
nhựa
ghế
nhựa
đồ
nhựa
nhựa
nguyên sinh
trải
nhựa
Nhựa cây
Ghế nhựa
Từ cùng gốc
^
(
Khmer
)
ជ័រ
(
/cɔ̀ə/
)
(
Ba Na
)
/ɟar/
(
Chơ Ro
)
/ɟar/
(
Brâu
)
/ɟar/
(
Cơ Ho Sre
)
jar
("nhựa độc")
(
Hà Lăng
)
jăr
(
Jru'
)
/ɟar/
(Alak)
/ʤar/
(
Giẻ
)
/ɟar/
(
Stiêng
)
/ɟar/
(Biat)
(
Triêng
)
/ɟar/
(
Tà Ôi
)
/ɟaar/
(Ngeq)
(
Cơ Tu
)
/ɟar/
(
Khơ Mú
)
/krɲaʔ/
(Cuang)
(Palaung)
jạ̄r
^
(
Mường
)
/ɲɨa⁴/
(Hòa Bình)
(
Mường
)
/ɲaː⁴/
(Sơn La)
(
Thổ
)
/ɲɨa⁴/
Nguồn tham khảo
^
Shorto, H. L. (2006).
A Mon-Khmer comparative dictionary
(P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia.
PDF
^
Ferlus, M. (2007).
Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon)
[Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.