Nhoắng
- (Proto-Mon-Khmer) /*plaaŋʔ [1]/ ("phát sáng") [cg1] → (Việt trung đại) *mláng [cg2] → (Việt trung đại - 1651) nhắng hết sức nhanh chóng, chỉ trong thời gian rất ngắn; cảm giác hết sức nhanh chóng mặc dù thực tế là đã trải qua một khoảng thời gian dài