Sành
- (Proto-Vietic) /*k-rɛːŋʔ/[?][?][cg1] đồ đất nung có tráng men, thường nung ở nhiệt độ thấp hơn đồ sứ
- (Proto-Mon-Khmer) /*graŋ[1]
~ *graiŋ[1]/ ("biết, hiểu")[?][?][cg2] thông thạo, biết rõ, có nhiều kinh nghiệm về một thứ gì
Từ cùng gốc
- ^
- (Bắc Trung Bộ) trèng
- (Chứt) /krɛ̀ːŋ/ (Rục)
- (Bắc Trung Bộ) trèng
- ^
- rành
- (Môn Trung Đại) graṅ
- (Môn) ဂြၚ်
- (Surin Khmer) /keɲ/
- rành
Nguồn tham khảo
- ^ Bước lên tới: a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF