- (Proto-Vietic) /*k-laːk [1]/ [cg1] [a]   [b]   → (Việt trung đại - 1651) tlước có vị trí thẳng hướng mắt nhìn, thẳng hướng mặt chính; có thời điểm sớm hơn; (nghĩa chuyển) từ biểu thị hoàn cảnh, tình hình cần phải đối mặt
- trước mặt
- nhìn trước nhìn sau
- cửa trước
- đứng trước gương
- ngồi ghế trước
- đến trước
- ăn cỗ đi trước, lội nước theo sau
- hôm trước
- báo trước
- nói trước bước không qua
- trước bối cảnh đó
- trước tình hình phức tạp
- (Hán) 竹 [c]   (cũ) (Nam Bộ) cây trúc, giống cây tre, có thân nhỏ, mình dày, thường có màu ngả vàng, thân dẻo có thể uốn được
- cây trước
- sáo trước
Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của trước bằng chữ
略 hoặc
畧 /ljak/.
- ^ Cuốn Thiền tông khoá hư ngữ lục (bản dịch chữ Nôm của Tuệ Tĩnh(?), trước thế kỉ XVII) ghi âm nôm của trước bằng chữ
(略 + 車).
- ^ Trúc - trước là một ví dụ về hiện tượng biến đổi âm /u/ sang /ươ/ đối với từ Hán Việt trong phương ngữ Nam Bộ. Các ví dụ khác là phúc - phước và phụng - phượng.
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.