Chết
- (Proto-Mon-Khmer) /*kc(ə)t [1]/ [cg1] → (Proto-Vietic) /*k-ceːt [2]/ [cg2] [a] mất khả năng sống, không còn có biểu hiện của sự sống; (nghĩa chuyển) mất khả năng hoạt động hoặc thay đổi
Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của chết bằng chữ
折 /t͡ɕiᴇt̚/.