Cứt
- (Proto-Mon-Khmer) /*ʔic [1] ~ *ʔiə(c) [1] ~ *ʔ(ə)c [1]/ [cg1] → (Proto-Vietic) /*kəc [2] ~ *kɨc [2]/ [cg2] [a] bã chất thải rắn do tiêu hóa thức ăn được cơ thể tống ra ngoài qua hậu môn; (nghĩa chuyển) thối, xấu, dơ bẩn
Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của cứt bằng chữ
吉 /kiɪt̚/.