Đặc
- (Proto-Mon-Khmer) /*dak [1]/ [cg1] [a] có mức độ sệt cao; có mật độ cao; (nghĩa chuyển) không có khoảng trống; (nghĩa chuyển) hoàn toàn
Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của đặc bằng chữ
特 /dək̚/.
Từ cùng gốc
- ^
- (Chong) /dɨːk/
- (Chong) /dɯk/ (Samre)
- (Chong) /dɯ́k/ (Kasong)
- (Pear) /dûk/
- (Chong) /dɨːk/