Trảy

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 02:38, ngày 24 tháng 3 năm 2025 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Hán trung cổ)
    (thải)
    /t͡sʰʌiX/
    (Việt trung đại - 1651) tlểy hái, ngắt; (cũng) trẩy
    trảy đỗ
    Vào vườn trảy trái cau non
    Anh thấy em giòn muốn kết nhân duyên