Bước tới nội dung

Tớ

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 02:01, ngày 19 tháng 4 năm 2025 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Việt trung đại) () (nghĩa gốc) người hầu, (nghĩa chuyển) đại từ ngôi thứ nhất mang tính khiêm nhượng [a] &nbsp
    Trước thầy sau tớ lao xao,
    Nhà băng đưa mối, rước vào lầu trang

    Giã ơn chúng bạn chăn trâu,
    Tớ về đồng bãi hái dâu, chăn tằm

Chú thích

  1. ^ Hiện tượng sử dụng các danh từ chỉ người hầu, nô lệ để làm đại từ ngôi thứ nhất là hiện tượng khá phổ biến trong các ngôn ngữ Đông Á và Đông Nam Á, ví dụ tiếng Hán (thần) khi xưng hô với vua, () khi xưng hô với bề trên, tiếng Nhật (bộc) /boku/, tiếng Khmer ខ្ញុំ(/khñom/) (người hầu).

Xem thêm