Già

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 16:31, ngày 21 tháng 3 năm 2023 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*kraʔ ~ *(k)rah/(Proto-Vietic) /*k-raː/(Việt trung đại) /tra ~ già ~ jà/ ở vào tuổi có những hiện tượng sinh lí suy yếu dần; (nghĩa chuyển) có nhiều kinh nghiệm; (nghĩa chuyển) quá mức bình thường hoặc quá nửa
    tuổi già
    già yếu
    rau muống già
    chín già
    già
    nước sôi già
    già nửa bình
Nữ diễn viên già

Xem thêm