Móc
- (Proto-Mon-Khmer) /*dɓɔk/[cg1] → (Proto-Vietic) /*ɓɔːk/[cg2] dùng vật cong nhọn để ngoắc; (nghĩa chuyển) lấy ra từ chỗ sâu; (nghĩa chuyển) treo, ngoắc vào vật cong; (nghĩa chuyển) bắt liên lạc, kết nối; (nghĩa chuyển) nhắc lại chuyện cũ không hay của người khác
- (Hán thượng cổ)
/*moɡs/ → (Proto-Vietic) /*k-mɔːk/[cg3] (cũ) sương đọng thành hạt trên lá cây, ngọn cỏ霧 霧- hạt móc
- sương móc
