Móc

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 14:57, ngày 1 tháng 8 năm 2023 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*dɓɔk/[cg1](Proto-Vietic) /*ɓɔːk/[cg2] dùng vật cong nhọn để ngoắc; (nghĩa chuyển) lấy ra từ chỗ sâu; (nghĩa chuyển) treo, ngoắc vào vật cong; (nghĩa chuyển) bắt liên lạc, kết nối; (nghĩa chuyển) nhắc lại chuyện cũ không hay của người khác
    móc câu
    cây móc
    móc cống
    móc cua
    móc áo
    móc tấm khăn len
    móc nối với cơ sở
    bới móc
    nói móc
  2. (Hán thượng cổ)
    (vụ)
    /*moɡs/
    (Proto-Vietic) /*k-mɔːk/[cg3] (cũ) sương đọng thành hạt trên lá cây, ngọn cỏ
    hạt móc
    sương móc
Móc cần cẩu

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer)
        ថ្ពក់ ថ្ពក់
        (/thpùək/)
        ("móc vào")
      • (Khmer)
        ទំពក់ ទំពក់
        (/tumpʊək/)
        ("cái móc")
      • (Khơ Mú) /rkʰwak/ ("cái móc")
      • (Khơ Mú) /ʰwak/ ("móc vào")
      • (Ba Na) gơwŏk ("bị móc")
  2. ^ (Mường) bóc
  3. ^
      • (Kháng) /kʰmɔːk⁸/ (Phong-Kniang)
      • (Thái Lan)
        หมอก หมอก
        (/mɔ̀ɔk/)