Mẹ

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 11:52, ngày 11 tháng 9 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*meeʔ ~ *ʔmeeʔ/ [cg1](Proto-Vietic) /*meːʔ ~ *mɛːʔ/ [cg2] người phụ nữ sinh ra con; động vật cái đẻ con; (nghĩa chuyển) vật lớn chứa các vật khác nhỏ hơn; (nghĩa chuyển) tiếng gọi phụ nữ một cách khinh thường
    tình mẹ con
    mẹ đẻ con
    tàu mẹ
    công ty mẹ
    con mẹ hàng nước
    mấy mẹ chợ búa
  • Tượng mẹ cõng con tại Nhật Bản
  • Gà mẹ gà con

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^