Chuối

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 19:16, ngày 13 tháng 9 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*caːjʔ ~ *cɔːjʔ/(Việt trung đại) /chuối, chuếi/ [cg1] loài cây thân mềm, được tạo thành từ các lớp bẹ lá ôm sát nhau, lá đơn và to bản, quả dài hơi cong, xếp thành nải và thành buồng
    cây chuối
    quả chuối
    củ chuối

    mẹ già như chuối chín cây
    gió lay mẹ rụng, con rày mồ côi
  • Cây chuối
  • Buồng chuối

Từ cùng gốc

  1. ^