Nửa

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:32, ngày 30 tháng 9 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*ɗə:h/ [cg1] một trong hai phần bằng nhau; không hoàn toàn, không thuần nhất
    phân nửa
    xẻ nửa
    nửa miếng bánh
    nửa chữ cũng thầy
    nửa giờ
    nửa buổi
    nửa đêm
    nửa nạc nửa mỡ
    thuộc địa nửa phong kiến
    nửa kí sinh
    lực lượng nửatrang
Nửa vầng trăng

Từ cùng gốc

  1. ^ (Thổ) /dɨə⁶/ (Cuối Chăm)