Đen

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 15:57, ngày 30 tháng 9 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Austronesian) /*lem/ ("đêm")[?][?][cg1] màu của trời đêm, của than; màu tối hơn bình thường; (nghĩa chuyển) xui xẻo, không may mắn
    da trắng như tuyết, tóc đen như gỗ mun
    mây đen
    đen thôi đỏ quên đi
Mèo đen

Từ cùng gốc

  1. ^