Già

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 01:18, ngày 4 tháng 11 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*kraʔ ~ *(k)rah/[cg1](Proto-Vietic) /*k-raː/[cg2](Việt trung đại) tra ~ già ~ jà ở vào tuổi có những hiện tượng sinh lí suy yếu dần; (nghĩa chuyển) có nhiều kinh nghiệm; (nghĩa chuyển) quá mức bình thường hoặc quá nửa
    tuổi già
    già yếu
    rau muống già
    chín già
    già
    nước sôi già
    già nửa bình
Nữ diễn viên già

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Xem thêm